Máy hiệu chuẩn Điện áp/Dòng điện Fluke 715
Hãng sản xuất: Fluke
Model: Fluke 715
Bảo hành: 12 tháng
1. Chế độ đo điện áp :
- Dải đo : 0 - 200 mV / 0 - 25 V
- Độ phân giải : 10 μV / 1 mV
- Độ chính xác : 0.01 % giá trị đọc
2. Chế độ đo dòng điện :
- Dải đo : 0 - 24 mA
- Độ phân giải : 0.001 mA
- Độ chính xác : 0.01 % giá trị đọc
- Nguồn cấp cho mạch : 24VDC (trong khi đo mA)
3. Chế độ phát dòng điện :
- Dải đo : 0 - 20 mA (lựa chọn thêm) hoặc 4 - 20 mA (tiêu chuẩn)
- Độ chính xác : 0.015 % giá trị đọc
4. Chế độ phát điện áp :
- Dải đo : 0 - 200 mV hoặc 0 - 20 V
- Độ chính xác : 0.01 % giá trị đọc
4. Thông số chung :
- Điện áp lớn nhất : 30VDC
- Nhiệt độ bảo quản : –4 °C - 60 °C
- Nhiệt độ hoạt động : –10 °C - 55 °C
- Độ ẩm (không ngưng tụ) : 95 % (10 °C - 30 °C); 75 % (30 °C - 40 °C); 45 % (40 °C - 50 °C); 35 % (50 °C - 55 °C)
- Nguồn cung cấp : Pin 9V (chế độ phát : 18 tiếng, chế độ mô phỏng / đo : 50 tiếng)
- Kích thước tổng (gồm vỏ bọc) : 52 mm H x 98 mm W x 201 mm L
- Trọng lượng (gồm vỏ bọc) : 601 g
Cung cấp : Máy chính (gồm vỏ bọc), Đĩa CD-Rom, Dây đo, đầu kẹp cá sấu, Pin 9V, HDSD
Tính năng chính
Tổng quan về đặc điểm
- Đo tín hiệu dòng điện (0-20 mA, 4-20 mA) với độ chính xác rất cao 0,015% và độ phân giải 1 mA
- Đo tín hiệu xử lý đầu ra điện áp từ PLC, bộ chuyển đổi
- Phát tín hiệu hoặc mô phỏng (Source/Simulate) dòng điện đến 24 mA
- Phát nguồn điện áp đến 100 mV hoặc 10V
- Thiết bị hiệu chuẩn V/mA Fluke 715 mang lại hiệu suất, độ bền và độ tin cậy nổi bật. Thiết bị hiệu chuẩn này nhỏ gọn và dễ mang theo, được thiết kế trong dạng bền chắc của DMM của dòng Fluke 80 Series. Với giao diện nút bấm tương tự như Thiết bị hiệu chuẩn quá trình lập tài liệu đa năng dòng Fluke 740, dòng máy 715 thật dễ sử dụng. Thiết bị này chịu được EMI, chống bụi và bẩn, đồng thời có nắp pin dễ tháo lắp để thay pin nhanh
Thông số kỹ thuật chức năng |
Đo/phát nguồn mV |
Dải đo: |
Từ 0 đến 200 mV |
Độ phân giải: |
0,01 mV |
Độ chính xác: |
0,015% + 2 count |
|
Đo/phát nguồn V |
Dải đo: |
Từ 0 đến 20 V |
Độ phân giải: |
0,001 V |
Độ chính xác: |
0,01% + 2 count |
|
Đo/phát nguồn/mô phỏng mA (% toàn dải - % span) |
Dải đo: |
0 đến 24 mA (-25% đến 125%) |
Độ phân giải: |
0,001 mA |
Độ chính xác: |
0,01% + 2 count |
|
Lưu ý: Bộ hút dòng (mô phỏng bộ chuyển đổi) hiển thị mA hoặc % span |
|
Thông số kỹ thuật |
Cấp nguồn mạch đo |
Dải đo: |
24 V dc |
Độ chính xác: |
+/- 10% |
|
Lưu ý: Truyền dẫn; 20 mA đến 1000 Ω đối với pin >6,8V; 700 Ω đối với pin 5,8 đến 6,8 V |
|
Màn hình |
|
Thông số kỹ thuật về môi trường |
Nhiệt độ vận hành |
|
Nhiệt độ bảo quản |
|
Độ ẩm (Không bao gồm phần ngưng tụ) |
|
95% (10 ºC đến 30 ºC) |
|
75% (30 ºC đến 40 ºC) |
|
45% (40 ºC đến 50 ºC) |
|
35% (50 ºC đến 55 ºC) |
|
Độ cao vận hành |
|
Thông số kỹ thuật an toàn |
An toàn |
|
CSA C22.2 No. 1010.1:1992 |
|
Thông số cơ & kỹ thuật chung |
Kích thước |
|
187 mm D x 87mm R x 32 mm |
|
(7,93 in. Dài x 3,86 in. Rộng x 2,06 in Dày) |
|
Khối lượng |
|
Va đập & rung động |
|
Ngẫu nhiên, 2G, 5-500 Hz |
|
Chịu va đập rơi ở độ cao 1 m |
|
Loại pin |
|
Một pin 9V ANSI/NEDA 1604A hoặc IEC 6LR619V kiềm |
|